Lát
Giao diện
- (Việt trung đại) mlát (phương ngữ) một lần đưa tay để tác động vào vật khác; (nghĩa chuyển) miếng mỏng được cắt ra; (nghĩa chuyển) thời gian rất ngắn; (nghĩa chuyển) trải một lớp mỏng lên trên; (cũng) nhát
- chém vài lát dao
- quét mất lát chổi
- thái lát
- bánh mì cắt lát
- lát gừng
- chốc lát
- đợi một lát
- lát nữa gọi lại
- lát gạch
- lát sàn
- ốp lát
- lát đường

