Nhát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klaac[1]/[cg1] dễ sợ hãi, không dám làm; hù dọa, làm người khác sợ; (láy) nhút nhát; (cũng) nát
    nhát gan
    nhút nhát
    nhát như thỏ đế
    nhát ma
    không được nhát em
  2. (Việt trung đại - 1651) mlát một lần đưa tay để tác động vào vật khác; (nghĩa chuyển) miếng mỏng được cắt ra; (nghĩa chuyển) (cũ) thời gian rất ngắn; (cũng) lát
    chém vài nhát dao
    quét mất nhát chổi
    nhát búa inh tai
    chặt một nhát vào gáy
    thái mấy nhát gừng
    cắt miếng bánh thành ba nhát
    đợi một nhát

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ខ្លាច ខ្លាច
        (/khlaːc/)

      • (Môn)
        ကၠာတ် ကၠာတ်
        (/klat/)

      • (Stiêng) /klaːc/ (Biat)
      • (Pa Kô) callaq
      • (Bru) /klaaʔ/
      • (Hà Lăng) klòt
      • (Lamet) /láːt/ (Lampang)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF