Nát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[ ]ɗaac [1]/ [cg1] [a] vụn thành từng mảnh nhỏ; (nghĩa chuyển) bị biến dạng không còn nhận ra hình thù ban đầu; (nghĩa chuyển) nhũn ra, mềm, nhão; (nghĩa chuyển) hư hỏng, không tốt
    vỡ nát
    tan nát
    ngọc nát hơn ngói lành
    dập nát
    nát tờ giấy
    giẫm nát bãi cỏ
    cơm nát
    nát bét
    nát như tương
    nhà rách vách nát
    đồng nát
    tình hình nát lắm rồi
  2. xem nhát
Bóng đèn vỡ nát

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nát bằng chữ () ⿱亇怛(/k-tat/) (() + (đát)).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF