Tan

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (tán) /*saːnʔ/ chất rắn hoà lẫn vào chất lỏng hoặc chuyển sang trạng thái lỏng; vỡ thành mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn; biến mất dần đi; kết thúc hoạt động đông người
    muối tan
    kết tủa không tan
    tan tành
    đập tan âm mưu
    cơn bão đã tan
    tan học
    tan tầm
  2. (Pháp) talc(/talk/) một loại khoáng vật có công thức Mg₃Si₄O₁₀(OH)₂, được sử dụng trong các ngành công nghiệp, đặc biệt dạng bột mịn được sử dụng nhiều trong sản xuất mĩ phẩm và phấn rôm em bé
    bột tan
    mỏ tan
Bột tan