Dập

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁əp[1] ~ *t₁əəp[1] ~ *t₁ip[1] ~ *t₁up[1]/[cg1] vùi, chôn, lấp bằng một lớp đất mỏng, sơ sài; (nghĩa chuyển) làm cho lửa tắt đi bằng cánh dùng vật khác trùm lên; (nghĩa chuyển) che đi, xóa bỏ bằng cách ghi đè lên; (nghĩa chuyển) làm cho dừng lại; (nghĩa chuyển) dùng lực đập mạnh xuống để làm biến dạng
    dập xuống cát
    dùng cuốc dập cỏ xuống
    dập liễu vùi hoa
    dập lửa
    dập tắt đám cháy
    dập tên khỏi danh sách
    dập xóa
    dập dịch
    dập sâu bệnh
    ngã dập mặt
    máy dập
    dập ghim
  • Dập lửa
  • Vết dập xóa
  • Dập ghim

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF