Lát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) mlát (phương ngữ) một lần đưa tay để tác động vào vật khác; (nghĩa chuyển) miếng mỏng được cắt ra; (nghĩa chuyển) thời gian rất ngắn; (nghĩa chuyển) trải một lớp mỏng lên trên; (cũng) nhát
    chém vài lát dao
    quét mất lát chổi
    thái lát
    bánh cắt lát
    lát gừng
    chốc lát
    đợi một lát
    lát nữa gọi lại
    lát gạch
    lát sàn
    ốp lát
    lát đường
  • Lát cam
  • Gạch lát sàn