Ốp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (áp) kèm sát, bám sát vào nhau; (nghĩa chuyển) đốc thúc sát sao, theo sát để giục làm nhanh; (nghĩa chuyển) nhập hồn
    ốp gạch
    tường ốp đá
    ốp điện thoại
    ốp phu đắp đê
    ngồi ốp con học
    ốp việc
    ốp đồng
    bị hồn ốp vào
Gạch ốp tường
  1. (Hán) (áp) kèm sát, bám sát vào nhau; (nghĩa chuyển) đốc thúc sát sao, theo sát để giục làm nhanh; (nghĩa chuyển) nhập hồn
    ốp gạch
    tường ốp đá
    ốp điện thoại
    ốp phu đắp đê
    ngồi ốp con học
    ốp việc
    ốp đồng
    bị hồn ốp vào
Gạch ốp tường