Cây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:13, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*gəl[1] ~ *kəl[1]/[cg1] thực vật; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng cao và dài giống như cây
    cây cao bóng cả
  2. xem cây số
Cây Đa lịch sử Tân Trào

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.