Gần

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:38, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-kəɲ [1]/ [cg1] ở khoảng cách không gian hoặc thời gian ngắn; sắp đạt đến mức độ, trạng thái nào đó; có nhiều điểm giống nhau
    bạn bè gần xa
    gần trưa
    cơm gần chín
    gần 40°C
    từ gần nghĩa

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.