Tọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:27, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*b-lɔːt/[?][?] [cg1] di chuyển nhanh qua một chỗ hẹp, chỗ hở
    chui tọt vào hang
    bỏ tọt vào miệng
    chạy tọt vào phòng
    trôi tọt xuống họng

Từ cùng gốc