Bước tới nội dung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 07:28, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*vɔː [1]/ [cg1] hũ lớn bằng đất nung, thường để đựng nước hoặc rượu
    rượu
    nước mắm
  2. xem vo
Vò ủ rượu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.