Cảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:41, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔas [1] ~ *ʔəs [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*kas [2]/ [cg2] (cũ) (Bắc Trung Bộ) sưng tấy
    bị đấm cảy mặt
    sưng cảy

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.