Cháu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:55, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cuuʔ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*cuːʔ[2]/[cg2] con của con, hoặc con của anh chị em; (nghĩa chuyển) những người kém một hay nhiều thế hệ
    cháu chắt
    con ông cháu cha

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.