Chim
- (Proto-Mon-Khmer) /*cim[1] ~ *ciim[1] ~ *ciəm[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*-ciːm[2]/[cg2] động vật có cánh và lông vũ, biết bay; (nghĩa chuyển) chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng[a]

Chú thích
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) សំ- សំ-
- (Môn) ဂစေံ ဂစေံ
- (Mảng) /θɤm⁶/
- (Xinh Mun) /ceːm/
- (Khơ Mú) /siːm/
- (Tà Ôi) /ceem, ciim/ (Ngeq)
- (Cơ Tu) /ʔacim, cim/
- (Bru) /cɛɛm/
- (Bru) /cəm/ (Sô)
- (Brâu) /ceem/
- (Xơ Đăng) /cem/
- (Giẻ) /ceːm/
- (Jru') /ceːm/
- (Triêng) /ceːm/
- (Stiêng) /chium/
- (Hà Lăng) chìm
- (Cơ Ho Sre) sim
- (M'Nông) sư̆m
- (Ba Na) sem
- (Khmer)
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.