Đài

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:12, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*daaj [1]/ [cg2] phần màu xanh lá nâng đỡ bông hoa; (nghĩa chuyển) vật có hình dáng tương tự, dùng để bày đồ cúng; (nghĩa chuyển) giá đỡ
    đài hoa
    đài sen
    đài
    đài trầu
    đài rượu
    đài hương
    đài gương
  • Đài hoa
  • Đài sứ trên ban thờ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Lawa) /tia/ (Bo Luang)
      • (Lawa) /thia/ (Umphai)
      • (Lawa) /tuai/ (Mae Sariang)
      • (Wa) /taj/ (Praok)
      • (Samtau) /tày/
  2. ^ {{list [cg1]|(Chứt) /tḭ̀a/ ("đế") (Rục)}}

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF