Hơn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:14, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*hən [1] ~ *həən [1]/ ("lớn lên, tăng lên") [cg1] ở mức cao hoặc trên so với thường hợp khác
    cấy thưa hơn bừa
    hơn thua
    giỏi hơn người
Dấu lớn hơn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /həːn/ (Rục)
      • (Chứt) /hɨən/ ("nhiều hơn, thắng") (Arem)
      • (Thavưng) /hɛːŋ/
      • (Pa Kô) hon ("lớn lên")
      • (Ba Na) hon ("lớn lên")
      • (Plang) /hɔ́n/
      • (Khasi) byrhien

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF