Ói
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔul()[1] ~ *ʔuəlʔ[1] ~ *ʔəl()[1]/ ("nghẹn, nôn")[cg1] → (Proto-Vietic) /*ʔoːlʔ[2]/[cg2] nôn, mửa, tống những thứ mới ăn ra ngoài qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhiều đến mức không nuốt hoặc nhận hết được
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.