Ói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 07:42, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔul()[1] ~ *ʔuəlʔ[1] ~ *ʔəl()[1]/ ("nghẹn, nôn")[cg1](Proto-Vietic) /*ʔoːlʔ[2]/[cg2] nôn, mửa, tống những thứ mới ăn ra ngoài qua đường miệng; (nghĩa chuyển) nhiều đến mức không nuốt hoặc nhận hết được
    mắc ói
    tức ói máu
    nhiều ói
    còn ói việc phải làm
Hình biểu cảm mắc ói

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /ʔoːl³/ ("nghẹn")
      • (Chứt) /ʔuːl³/ ("nghẹn") (Sách)
      • (Chứt) /ʔuəlˀ/ ("nghẹn") (Arem)
      • (Thổ) /ʔɔːl³/ ("nghẹn") (Cuối Chăm)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.