Rửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:36, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raawh [1]/ [cg1] dùng nước để làm sạch; (nghĩa chuyển) làm sạch, gột sạch nỗi nhục, nỗi oán thù
    rửa tay sạch sẽ
    nước tẩy rửa
    rửa hận thù
    quyết rửa nhục
Rửa xe

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF