Chả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (trả) /t͡ʃˠaX/ món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, có thể bọc trong vỏ bánh đa, rồi rán hoặc nướng
    chả Lã Vọng
    chả nem
    giò chả
  2. (Việt) chẳng biểu thị nghĩa phủ định
    chả hiểu sao
    chả có đồng nào
  3. (Việt) cha + ấy người (nam giới) được nhắc tới, thường có ý tiêu cực; rút gọn của cha ấy
    thằng chả
Chả cá Lã Vọng

Xem thêm