Kén

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:10, ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (kiển) /*keːnʔ/(Proto-Vietic) /*kɛːnʔ [1]/ [cg1] tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
    già kén kẹn hom
    cao ngày dày kén
  2. (Hán thượng cổ) (giản) /*kreːnʔ/ lựa chọn kỹ càng, khó tính
    kén cá chọn canh
    kén rể
Kén tằm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.