Khó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:10, ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (khổ) /kʰuoX ~ H/(Proto-Vietic) /*kʰɔːʔ [1]/ [cg1] đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
    khó chịu
    khó dễ
    khó khăn
    khó tính
    khốn khó
    nghèo khó

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.