Mương

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:47, ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Tai) /*ʰmɯəŋᴬ/[cg1](Proto-Vietic) /*-mɨəŋ[1]/[cg2] kênh nhỏ để tưới tiêu
    đào mương dẫn nước
    khai mương
    mương máng
Mương nước tại Mỹ Lai

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        เหมือง เหมือง
        (/mʉ̌ʉang/)

      • (Lào)
        ເໝືອງ ເໝືອງ
        (/mư̄ang/)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.