Trăng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:02, ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*b-laŋ [1]/ [cg1] [a] thiên thể to và sáng nhất vào ban đêm; (nghĩa chuyển) tháng; (cũng) giăng
    mười rằm trăng náu, mười sáu trăng treo
Trăng máu

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trăng bằng chữ Hán (bột)(lăng) /bwot ling/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.