Dối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:47, ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*to:jʔ/[?][?][cg1][a] nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
    nói dối
    dối trá
    gian dối
    dối lòng
    dối trên, lừa dưới

Chú thích

  1. ^
    对亇 对亇
    (/ktối/)
    [?][?] (
    (đối)
    +
    ()
    ) ghi âm nôm của dối bằng chữ {{{2}}}.

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /patóːj/ (Rục)