Dối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:47, ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-to:jʔ/[?][?] [cg1] [a] nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
    nói dối
    dối trá
    gian dối
    dối lòng
    dối trên, lừa dưới

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dối bằng chữ 对亇(/ktối/)[?][?] ((đối) + ()).

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /patóːj/ (Rục)