Xức

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:20, ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    (thức)
    /ɕɨk̚/
    ("lau")[a] bôi cho dính vào, thấm vào người
    xức nước hoa
    xức dầu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của xức bằng chữ
    [[file:巴拭_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]] [[file:巴拭_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]]
    ()
    (ba)
    (thức)
    /bthức/.