Xức

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:29, ngày 1 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (thức)
    /ɕɨk̚/
    ("lau")[a] bôi cho dính vào, thấm vào người
    xức nước hoa
    xức dầu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của xức bằng chữ
    ()
    (ba)
    (thức)
    /bthức/.