Nặng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 4 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-naŋʔ [1]/ [cg1] [a] có trọng lượng lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) mức độ về trọng lượng hoặc cảm giác về trọng lượng; (nghĩa chuyển) có mức độ cao hơn bình thường
    nặng nề
    thân lừa ưa nặng
    kim loại nặng
    rượu nặng
    công việc nặng
Võ sĩ hạng nặng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nặng bằng chữ () ⿱日囊(/knang/) ((nhật) + ½(nang)).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.