Ăn năn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. ăn + năng [a] cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải
    ăn năn hối cải
    cảm thấy ăn năn tội lỗi của mình

Chú thích

  1. ^ Ăn năn là một hình phạt thời xưa, khi người phạm lỗi phải quỳ gối trước người bị mắc lỗi, miệng ngậm một bó cỏ năng (hay năn) có vị đắng để xin tha thứ. Hình phạt này được nhà lữ hành người Pháp J.B. Tavernier ghi chép lại trong cuốn Les Six Voyages de Jean Baptiste Tavernier. Alexandre de Rhodes trong Từ điển Việt - Bồ - La cũng có ghi lại nội dung tương tự: "Ăn năn: herbam illam amaram comederem, metaphoricè dicitur poenitudine" (ăn cỏ đắng, lối nói ẩn dụ cho việc thống hối).