Ấn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (án)
    /*ʔˤa[n]-s/
    dùng tay đè xuống; (nghĩa chuyển) ép người khác phải nhận
    ấn nút
    không được ấn lung tung
    ấn quà vào tay
    ấn việc cho người khác
Ấn số điện thoại