Ắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (ách)
    ("chẹn, chặn") đầy tới mức như bị chặn lại, không thể thêm vào nữa
    đầy ắc
    no ắc đến cổ
  2. (Pháp)
    axe axe
    (/aks/)
    trục động cơ, trục máy móc
    chốt ắc
    ắc thân cẩu
    ắc lái xe nâng
    trục ắc nhíp
Chốt ắc