Ù

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (hồ) /wu4/ thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang chờ; (nghĩa chuyển) một lối chơi bài, người chơi phải bốc hoặc ăn quân bài sao cho có đủ bộ để hạ càng nhiều bài càng tốt
    ù, thông tôm, chi chi nảy
    đánh ù