Đầu lâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (đầu)
    ()
    phần xương của đầu người chết[a]
    đầu lâu xương chéo
Hình đầu lâu xương chéo trên cờ cướp biển tại Anh khoảng cuối thế kỷ 18

Chú thích

  1. ^ Vốn dĩ xương sọ người chết được gọi là
    (đầu)
    ()
    hoặc
    (khô)
    (lâu)
    (đầu)
    , từ đầu lâu có thể là do nhầm lẫn hai từ với nhau.