Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*d[ɯə]ŋʔ[1]/ ("nhận vào")[cg1]
↳ (Việt trung đại - 1651) đựng, đợng chứa, giữ ở trong
- bình đựng nước
- bồ đựng thóc
- hộp đựng
- chứa đựng
- chịu đựng
Rương đựng châu báu
Từ cùng gốc
- ^
- (Chứt) /tɨ̰̀ːŋ/ (Rục)
- (Môn)
ဒုၚ် ဒုၚ်
("nhận")
- (Stiêng) /doːŋ/ ("nhận")
- (Bru) /toːŋ/
- (Kui) /thɔ̀ŋ/
- (Khơ Mú) /dɨəŋ/ (Cuang)
- (T'in) /dɯɔŋ/ ("nhận") (Thin)
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-