Bằng lăng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*s-raŋ [1]/ ("gỗ")[?][?] [a] các loài cây thuộc chi Lagerstroemia, thân gỗ hoặc cây bụi, hoa mọc thành cụm, thường có màu hồng - tím hoặc trắng
    bằng lăng tím
    bằng lăng cườm
    bằng lăng xẻ
  • Hoa bằng lăng nước
  • Gỗ bằng lăng

Chú thích

  1. ^ Hình thái hiện đại của (Proto-Vietic) /*s-raŋ/ chính là săng ("gỗ"), nhưng trước đó có thể /*s-raŋ/ đã trải qua một trong những hình thái biến đổi trung gian là lăng (xem săng).
    Gỗ bằng lăng là một loại gỗ tốt, được xếp hạng IA, phân bố phổ biến chủ yếu ở khu vực Trung Bộ, và ở khu vực này cũng có một loài bằng lăng rừng được gọi là cây săng lẻ (hoặc sang lẻ), do đó có khả năng săng ("gỗ") vốn ban đầu để chỉ cây bằng lăng (giống như trường hợp gỗ - - gụ). Tuy nhiên bằng lăng còn được gọi với một tên gọi khác là mằng lăng (Phú Yên), chỉ ra rằng có khả năng hình thái trước kia của bằng lăng và mằng lăng là /*ɓ-lăng/. Tiền phụ âm /ɓ/ không có điểm nào tương đồng với tiền phụ âm /s/, do đó chưa thể khẳng định sự liên hệ giữa (Proto-Vietic) /*s-raŋ/bằng lăng.

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.