Bồ tạt
(Đổi hướng từ Bồ tạc)
- (Pháp)
potasse kali, kim loại mềm có tính kiềm, màu trắng bạc, dễ tan trong nước; hợp chất muối của kali, có công thức K₂CO₃, tan được trong nước, dùng làm phân bón- bồ tạt tẩy quần áo
- phân bồ tạt
- (Pháp)
moutarde [a] mù tạt, một loài cây họ cải có hạt chứa nhiều dầu và có vị cay nồng; (cũng) bồ tạc
Chú thích
- ^ Do nhầm lẫn vì sự tương đồng giữa mù tạt và bồ tạt nên ở nhiều địa phương, đặc biệt là khu vực Trung Bộ, người ta thường gọi mù tạt là bồ tạt hay bồ tạc.