Bồ tạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) potasse(/pɔ.tas/) kali, kim loại mềm có tính kiềm, màu trắng bạc, dễ tan trong nước; hợp chất muối của kali, có công thức K₂CO₃, tan được trong nước, dùng làm phân bón
    bồ tạt tẩy quần áo
    phân bồ tạt
  2. (Pháp) moutarde(/mu.taʁd/) [a] mù tạt, một loài cây họ cải có hạt chứa nhiều dầu và có vị cay nồng; (cũng) bồ tạc
    bồ tạt ăn sống
  • Bồ tạt nguyên chất
  • Bột muối bồ tạt
  • Hoa bồ tạt

Chú thích

  1. ^ Do nhầm lẫn vì sự tương đồng giữa mù tạtbồ tạt nên ở nhiều địa phương, đặc biệt là khu vực Trung Bộ, người ta thường gọi mù tạtbồ tạt hay bồ tạc.