Cửu vạn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (cửu)
    (vạn)
    người làm thuê công việc bưng bê nặng nhọc[a] &nbsp
    nghề cửu vạn
Lá bài cửu vạn ở vị trí thứ 9 từ trái sang của hàng trên cùng

Chú thích

  1. ^ Từ cửu vạn bắt nguồn từ hình minh họa bộ bài tổ tôm của Việt Nam, trong đó cây cây cửu (9) của chất Vạn sử dụng hình ảnh một người đàn ông khiêng hàng trên vai.

Xem thêm