Cao bồi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) cow-boy(/kaw.bɔj/) người làm nghề chăn gia súc, thường được mô tả là sống phóng túng, lang bạt; (nghĩa chuyển) ăn mặc lố lăng, có những hành vi trái đạo đức, ngông nghênh càn rỡ
    cao bồi miền Tây
    cao bồi đấu súng
    ăn nói như cao bồi
    văn hóa cao bồi
Cao bồi trên lưng ngựa