Chà tây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm)
    ꨌꨓꨬ ꨌꨓꨬ
    (/ca-teɪ/)
    (Trung Bộ) dụng cụ chặt có lưỡi nằm vuông góc với cán, nhìn giống cái cuốc nhỏ; (cũng) chà tay
    cái chà tây
    chà tây dùng trong lễ phạt mộc
Cái chà tây