Cà mèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Cà mên)
  1. (Pháp) gamelle(/ɡa.mɛl/) đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, làm bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách; (cũng) gà mên, cà mên, gà mèn
    xách cà mèn đi học
    một cà mèn cơm
    mỗi mâm một cà mèn thịt
Cà mèn quân đội