Cáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (giảo) /kaewX/ ("chó, tinh ranh")[?][?] [cg1] các loài thú thuộc chi Vulpes, cùng họ với chó, ăn thịt, sống trong rừng, mõm nhọn, rất tinh khôn; tinh ranh, gian xảo
    cáo rừng
    cáo tuyết
    mèo già hóa cáo
    cáo mượn oai hùm
    hổ báo cáo chồn
    cáo chín đuôi
    thằng cáo già
    tính cáo thế
Cáo đỏ

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cảo