Dế

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lirʔ [1] ~ *liir[ ] [1] ~ *liər[ ] [1]/ ("ve, dế") [cg1](Proto-Mon-Khmer) /*ltirʔ ~ *ltir[ ] ~ *ltiər[ ]/[?][?] [cg2](Proto-Vietic) /*-teːlʔ [2]/ [cg3] các loài côn trùng thuộc siêu họ Grylloidea, thường sống trong hang đất, râu dài và mảnh, đuôi có hai sừng nhỏ và dài, có tiếng gáy to vào mùa hè
    dế mèn
    dế trũi
    dế chọi
    đá dế
    dế lửa
Dế mèn

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Bru) /tiǝr/ ("ve")
      • (Bru) /ti̤ər/ ("ve") (Sô)
      • (Tà Ôi) /teer/ ("ve")
      • (Tà Ôi) /tiir/ ("ve") (Ngeq)
      • (Pa Kô) atêr ("ve")
      • (Kantu) /tiir/ ("ve")
      • (Kui) /Ɂateːr/ ("ve")
      • (Triêng) /tiːr/ ("dế")
      • (Triêng) /ntiːr/ ("dế") (Kasseng)
      • (Jru') /tiːr/ ("dế")
      • (Cheng) /satir/ ("dế")
  3. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.