Dam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kt₁aam [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-taːm [2]/ [cg2] (Bắc Trung Bộ) cua đồng, cua nước ngọt; (cũng) đam
    bắt được một giỏ dam
    lẩu dam
Con dam

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.