Dam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kt₁aam[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*k-taːm[2]/[cg2] (Bắc Trung Bộ) cua đồng, cua nước ngọt; (cũng) đam
    bắt được một giỏ dam
    lẩu dam
Con dam

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ក្តាម ក្តាម
        (/kdaam/)

      • (Môn)
        ဂတာံ ဂတာံ
        (/hətam/)

      • (Ba Na) kơtam (Golar)
      • (Brâu) /kədaːm/
      • (Hà Lăng) kơtam
      • (Giẻ) /kataːm/
      • (Jru') /kataːm/ (Juk)
      • (M'Nông) tam
      • (Xơ Đăng) /kətɛ̰əm/
      • (Sapuan) /kədam/
      • (Cơ Ho Sre) taam
      • (Stiêng) /taːm/
      • (Triêng) /taːm/
      • (Triêng) /ʔətaːm/ (Kasseng)
      • (Cơ Tu) /ʔataːm/
      • (Kui) /ktaam ~ taam/
      • (Tà Ôi) /ʔataam/
      • (Tà Ôi) /taam/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /ktəəm/ (Ong)
      • (Pa Kô) atam
      • (Khơ Mú) /ktaːm/ (Cuang)
      • (Khơ Mú) /kətáːm/ (Yuan)
      • (Xinh Mun) /kətaːm/
      • (Mảng) /taːm⁶/
      • (Kensiu) /kantam/
      • (Semai) kentam
      • (Temiar) gantam
      • (Kantu) /ʔataam/
      • (Khasi) tham
      • (Lyngngam) /tʰam/
      • (Pnar) /tʰam/
      • (Car) ka-tām
      • (Lamet) /kətaːm/
      • (Lawa) /tam/
      • (Riang) /kətɑm/
      • (Samtau) /kətam/
      • (U) /thám/
      • (Wa) /tām/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.