Gạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨚꨈꩅ(pagat)[?][?] (Trung Bộ, Nam Bộ) lừa dối để đạt mục đích nào đó
    lừa gạt
    gạt
    gạt người
    bị gạt hết tiền