Gộc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (cực)
    /*ɡɯɡ/
    ("đòn gỗ trên lưng lừa") cây gậy lớn; gốc tre, vầu to; (nghĩa chuyển) to, lớn, có địa vị
    gậy gộc
    đào gộc về đun
    lợn gộc
    ông gộc
    cán bộ gộc