Giêng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (chinh)
    /t͡ɕiᴇŋ/
    [a] tháng đầu tiên, thứ nhất
    tháng giêng tháng ăn chơi

Chú thích

  1. ^ Tháng đầu tiên của năm âm lịch vốn ban đầu được đặt tên là
    (chính)
    (nguyệt)
    , nhưng do đồng âm với tên húy của Tần Thủy Hoàng là
    (Doanh)
    (Chính)
    nên đã được đổi thành
    (chinh)
    (nguyệt)
    . Việc mượn tên "tháng Giêng" chắc chắn phải xảy ra sau thời gian Doanh Chính lên ngôi.