Giấp cá

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (trấp)
    /t͡ʃiɪp̚/
    loại rau thơm có mùi tanh như cá,lá hình trái tim, có thể dùng làm vị thuốc; (cũng) diếp cá, dấp cá
    rau giấp cá
Hoa giấp cá