Giễu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (nhiễu)
    /ȵiᴇuH/
    ("đi vòng quanh") đùa bỡn, châm chọc hoặc đả kích[a]; (cũng) riễu
    tự giễu bản thân
    giễu cợt
    chế giễu

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa đùa bỡn, châm chọc có lẽ là do nét nghĩa đi qua đi lại trước mặt người khác để trêu chọc của từ diễu chuyển thành.