Hàng xén

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (hàng)(sạn) /ɦɑŋ d͡ʒˠɛnX/  [a] hàng tạp hóa nhỏ, bán ở vỉa hè hoặc trong chợ
    hàng xén
    tiệm hàng xén
Xe hàng xén

Chú thích

  1. ^ Hàng sạn là mô hình kinh doanh thời cổ ở Trung Quốc, trong đó một thương nhân sẽ đứng ra làm nhà kho chứa hàng cho các thương nhân khác, đồng thời cũng mở cửa hàng để bán các mặt hàng đó.